Đăng bởi

Danh sách quân đội các quốc gia theo tổng quân số hiện nay

Quốc giaQuân chính quyLực lượng dự bịLực lượng bán quân sựTổng số quânTổng số quân trên 1000 dânSố quân chính quy trên 1000 dân
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa[40][41]2.285.000800.0003.969.0007.054.0005,21,7[42]
Việt Nam[217][x]455.0005.040.00040.0005.535.00062,55,1
Hàn Quốc[175][r]687.0001.000.0003.500.0005.187.000103,613,7
Ấn Độ[90][f]1.325.0002.142.8211.300.5864.768.4073,91,1
Bangladesh[15]280.0002.400.0001.100.0003.780.00024,21,8
Nga[158][159][o]766.0002.035.000449.0003.250.00022,75,3
Hoa Kỳ[w][206][207][208][209]1,347,106807,562681,2322.835.9008,54[210][211]
Iran[92][93][g]523.000350.0001.510.0002.383.00035,97,9
Brasil[25][a]327.7101.340.000395.0002.062.71010,41,6
Đài Loan[184]290.0001.657.00017.0001.964.00085,512,6
Pakistan[143][144]617.000513.000304.0001.434.0008,23,5
Colombia[43]449.415790.000144.0971.383.51229,29,5
Ai Cập[55]468.500479.000397.0001.344.500175,9
CHDCND Triều Tiên[140][k]1.106.0003,550.000189.0001.295.003,5552,745
Cuba[46][b]49.0001.159.00026.5001.234.500107,84,3
Ukraine[200][201]130.0001.000.00084.9001.214.90026,62,8
Indonesia[91]438.410400.000280.0001.118.4104,61,8
Thổ Nhĩ Kỳ[195][196]664.049378.70045.1811.087.93014,28,7[197]
Philippines[150][n][151]220.000430.000140.000790.0008,12,2
Syria[183]325.000314.000108.000747.00034,314,9
Thái Lan[187][188][v]305.860245.000113.700664.56010,14,6
Ba Lan[152]120.000515.00028.000663.00017,23,1
Israel[96]176.500445.0007.650629.15079,222,2
Venezuela[215][216]115.00038.000400.000553.00020,64,3
Singapore[170][q]72.500356.50093.800522.800112,215,6
Myanmar[30]406.0000107.250513.25010,78,4
Algérie[3]147.000150.000187.200484.20014,24,3
Belarus[16]72.940289.500110.000472.440497,6
Hy Lạp[80][81]177.600280.0004.000461.60042,716,4
Malaysia[119][j]109.000296.30024.600429.90016,74,2
Pháp[68][69] [e]222.21593.09998.155413.4696,43,4
Maroc[131]195.800150.00050.000395.80012,76,3
Phần Lan[67][d]22.600354.60011.500388.700744,3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland[203][204][205]205.850181.7200387.5706,33,4
Peru[149][m]114.000195.00077.000386.00013,13,9
Azerbaijan[12]66.940300.00015.000381.94046,48,1
Ý[97][98]180.270167.397347.6675,83
México[124]267.50639.89936.500343.9053,12,4
Đức[76][77][78]182.927144.0000326.92742,2
Eritrea[58]201.750120.0000321.75052,933,1
Sri Lanka[179][180][s]223.10035.90062.200321.20015,110,5
Liban[111]59.100232.63520.000311.73577,614,7
Bồ Đào Nha[153]43.330210.90047.700301.93028,24
Nhật Bản[100]230.30041.80012.250284.3502,21,8
Iraq[94]271.40000271.4009,49,4
Armenia[7]46.684210.0004.748261.43288,115,7
Ả Rập Xê Út[164]233.500015.500249.0008,78,1
Tây Ban Nha[178]123.30016.00080.210219.5104,72,6
Serbia[166][167]36.000170.00010.000216.00029,34,9
Sudan[179][t]109.30085.00017.500211.8005,22,7
Thụy Sĩ[182]22.059174.0717.000203.13026,72,9
Afghanistan[1]200.00000200.0006,46,4
Romania[157]73.35045.00079.900198.2508,93,3
Campuchia[32]124.300067.000191.30013,28,6
Paraguay[148]10.650164.50014.800189.95027,21,5
Ecuador[54]57.983118.000400176.38312,14
Jordan[101]100.50065.00010.000175.5002816
Nigeria[139]80.000082.000162.0001,10,5
Nepal[134]95.753062.000157.7535,53,4
Mông Cổ[129]10.000137.0007.200154.20050,73,3
Cộng hòa Dân chủ Congo[50]151.25101.400152.6512,22,2
Chile[39]60.56040.00041.500142.0608,63,6
Ethiopia[65]138.00000138.0001,61,6
Yemen[218]66.700071.200137.90062,9
Lào[109]29.1000100.000129.10018,94,3
Canada[34]68.25055.1504.554127.9543,82[35]
Argentina[6]73.10018.20031.240122.5403,11,8
Gruzia[72][73][74][75]37.46170.00011.700119.16126,58,3
Libya[114][i]76.00040.0000116.00018,312
Tanzania[186]27.00080.0001.400108.4002,60,7
Angola[4]107.00000107.0008,48,4
Guatemala[82]15.21263.86318.53697.6117,41,1
Cộng hòa Nam Phi[174]62.08215.07112.38289.5351,81,3
Estonia[59][60][61]4.75060.00022.50887.25867,23,7
Uzbekistan[213]67.000020.00087.0003,22,4
Hungary[88]29.45044.00012.00085.4508,63
Somalia[173]62.00023.000085.0008,66,3
Bolivia[22]46.100037.10083.2008,54,7
Úc[8][9]59.02321.850080.8733,82,8
Kazakhstan[102]49.000031.50080.5005,23,2
Đan Mạch[51]26.58553.507080.09214,64,8
Honduras[87]12.00060.0008.00080.00010,21,5
Moldova[125]5.99866.0002.37974.37717,21,4
Na Uy[141]24.02545.250069.27514,95,2
Netherlands[135]61.3023.3393.00067.64143,7
Cộng hòa Dominica[53]49.910015.00064.9106,75,2
Cộng hòa Síp[47]10.05050.00075060.800569,3
Palestine[145][l]0056.00056.000140
Áo[10][11]25.96327.000052.9636,53,2
Bulgaria[28]35.00013.1503.40051.5507,24,9
Burundi[31]20.000031.05051.0505,42,1
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[202]51.0000051.00010,610,6
Zimbabwe[220]29.000021.80050.8004,52,5
Thụy Điển[182][u]15.40034.00080050.2005,51,7
Tunisia[194]35.800012.00047.8004,63,4
Oman[142]42.60004.40047.00013,812,5
Uganda[199]45.00001.80046.8001,41,4
Kuwait[107]15.50023.7007.10046.30017,25,8
Croatia[45]18.60021.0003.00042.6009,54,1
El Salvador[56]15.5009.90017.00042.4005,92,2
Bỉ[17]38.4522.040040.4923,93,7
Rwanda[160]33.00002.00035.0003,33,1
Tchad[38]25.35009.50034.8503,42,5
Litva[115]8.8506.70014.60030.1508,52,5
Kenya[103]24.12005.00029.1200,70,6
Cộng hòa Séc[48]17.932010.98828.9202,81,8
Bờ Biển Ngà[49]17.05010.0001.50028.5501,40,8
Uruguay[212]24.621092025.5417,37
Cộng hòa Ireland[95]10.46014.875025.3355,52,3
Cameroon[33]14.10009.00023.1001,20,7
Turkmenistan[198]22.0000022.0004,54,5
Madagascar[117]13.50008.10021.60010,7
Mauritanie[122]15.87005.00020.8706,75,1
Kyrgyzstan[108]10.90009.50020.4003,82
Albania[2]14.2955.00050019.7955,43,9
Zambia[219]15.1003.0001.40019.5001,61,3
Bahrain[14]8.200011.26019.46026,711,3
Guinée[83]12.30007.00019.3001,91,2
Sénégal[165]13.62005.00018.6201,41
Nam Ossetia[176][177]2.50016.000018.500256,934,7
Latvia[110][h]5.74510.866016.6117,42,6
Slovakia[171]16.5310016.53133
Djibouti[52]12.0002.0002.45016.45017,813
Tajikistan[185]8.80007.50016.3002,21,2
Ghana[79]15.5000015.5000,60,6
Slovenia[172]7.2003.8004.50015.5007,73,6
Namibia[133]9.20006.00015.2007,24,4
Mali[120]7.35007.80015.1501,10,5
Montenegro[130]3.127010.10013.22719,74,7
Republic of Macedonia[155]8.0004.850012.8506,23,9
Nicaragua[137]12.0000012.00022
Panama[146]0012.00012.0003,60
Republic of the Congo[156]10.00002.00012.00032,5
New Zealand[136]9.7022.249011.9512,82,3
Qatar[154]11.8000011.80013,413,4
Burkina Faso[29]11.200025011.4500,70,7
Mozambique[132]11.2000011.2000,50,5
Niger[138]5.30005.40010.7000,70,3
Botswana[24]9.00001.50010.5005,34,5
Sierra Leone[169]10.5000010.50022
Brunei[27]7.0007002.2509.95025,618
Costa Rica[44]009.8009.8002,30
Bosna và Hercegovina[23]9.656009.6562,12,1
Fiji[66]3.5006.00009.50010,13,7
Togo[192]8.55007509.3001,51,4
Bhutan[20][21]8.00001.0009.00012,711,3
Bénin[19]4.75002.5007.2500,80,5
Malawi[118]5.30001.5006.8000,50,4
Gabon[70]4.70002.0006.7004,43,1
Guiné-Bissau[84]4.45002.0006.4504,22,9
Trinidad and Tobago[193]4.063004.0633,33,3
Jamaica[99]2.83095303.7831,31
Eswatini[62][63][64][c]3.00006443.6443,12,5
Guinea Xích Đạo[57]1.32002.0003.3205,22,1
Kosovo[104][105][106]2.50080003.3001,91,4
Guyana[85]1.1006701.5003.2704,31,5
Cộng hòa Trung Phi[37]2.15001.0003.1500,70,5
Papua New Guinea[147]3.100003.1000,50,5
Liberia[113]2.400002.4000,70,7
Malta[121]1.95416702.1215,24,8
Haiti[86]002.0002.0000,20
Lesotho[112]2.000002.0000,90,9
Mauritius[123]002.0002.0001,60
Suriname[181]1.840001.8403,83,8
Belize[18]1.05070001.7505,73,4
Luxembourg[116]90006121.5123,11,8
Đông Timor[189]1.332001.3321,31,3
Cabo Verde[36]1.200001.2002,82,8
Barbados[13]61043001.0403,72,1
Bahamas[13]860008602,82,8
Gambia[71]800008000,40,4
Seychelles[168]20004506507,42,3
São Tomé and Príncipe[162][163]600006003,33,3
Tonga[190][191]22028005004,52
Saint Kitts và Nevis[161][p]701301193196,21,4
Vanuatu[214]003003001,30
Monaco[126][127][128]002632637,30
Antigua và Barbuda[5]1707502452,92
Iceland[89]001301300,40

Các lực lượng không có tên trong danh sách gồm AbkhaziaNagorno-KarabakhNorthern Cyprus và San Marino.

Đăng bởi

Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người nói

STTNgôn ngữTổng số người nóiGhi chú
1Tiếng Anh1.268.000.000
2Tiếng Trung Quốc (Quan Thoại)1.120.000.000
3Tiếng Hindi637.000.000
4Tiếng Tây Ban Nha538.000.000
5Tiếng Pháp277.000.000
6Tiếng Ả Rập (Chuẩn)274.000.000
7Tiếng Bengal265.000.000
8Tiếng Nga258.000.000
9Tiếng Bồ Đào Nha252.000.000
10Tiếng Indonesia199.000.000
11Tiếng Urdu171.000.000
12Tiếng Đức132.000.000
13Tiếng Nhật126.000.000
14Tiếng Swahili99.000.000
15Tiếng Marathi95.000.000
16Tiếng Telugu93.000.000
17Tiếng Thổ Nhĩ Kì85.000.000
18Tiếng Trung Quốc (Quảng Đông)85.000.000
19Tiếng Tamil84.000.000
20Tiếng Punjab (Tây)83.000.000
21Tiếng Trung Quốc (Ngô)82.000.000
22Tiếng Hàn79.000.000
23Tiếng Việt77.000.000
24Tiếng Hausa73.000.000
25Tiếng Java68.000.000
26Tiếng Ả Rập (Ai Cập)67.800.000
27Tiếng Italia67.700.000
28Tiếng Gujarat61.000.000
29Tiếng Thái61.000.000
30Tiếng Amhara57.000.000
Đăng bởi

Danh sách các thành phố lớn

HạngThành phốHình ảnhDân sốPhân loạiDiện tích (km²)Mật độ dân số (/km²)Quốc gia
1Thượng Hải34.256.800[1]Thành phố trực thuộc trung ương6.340,5[2]3.826 Trung Quốc
2Karachi23.500.000[3]Thành phố[4]3.5276.663 Pakistan
3Bắc Kinh21.516.000[5]Thành phố trực thuộc trung ương16.410,54[6]1.311 Trung Quốc
4Lagos21.234.000[7]Chùm đô thị1.171,28[8]18.206 Nigeria
5Delhi16.788.000[9]Vùng thủ đô Dehli1,48311.320 Ấn Độ
6Thiên Tân15.200.000[10]Thành phố trực thuộc trung ương11.760[11]1.293 Trung Quốc
7Istanbul14.160.467[12]Đô thị trực thuộc trung ương[13]5,461[14]2.593 Thổ Nhĩ Kỳ
8Tokyo13.298.000[15]Tỉnh2.189[16]6.075 Nhật Bản
9Quảng Châu13.080.500[17]Thành phố phó tỉnh7.434,4[18]1.759 Trung Quốc
10Mumbai12.478.447[19]Khu đô thị603,420.680 Ấn Độ
11Moskva12.197.500[20]Thành phố liên bang[21]2.510,12[22]4.859 Nga
12São Paulo11.896.000[23]Thành phố trực thuộc trung ương1.521,117.281 Brasil
13Thâm Quyến10.647.500[24]Thành phố phó tỉnh1.991,64[25]5.255 Trung Quốc
14Jakarta10.075.500[26]Vùng thủ đô đặc biệt664,1215.171 Indonesia
15Seoul10.049.000[27]Thành phố đặc biệt605,21[28]17.134 Hàn Quốc
16Kinshasa9.735.000[29][30]Thành phố-tỉnh1.117,62[31]8.710 Cộng hòa Dân chủ Congo
17Cairo9.278.441[32]Tỉnh3.085,1[33]3.008 Ai Cập
18Thành phố Hồ Chí Minh8,993,082[34]Thành phố trực thuộc trung ương2,095,5[34]4.363 Việt Nam
19Lahore6.318.745[35]Quận1.772[36]3.566 Pakistan
20Thành phố México8.874.724[37]Quận liên bang1.485,49[38]5.974 México
21Lima8.693.387[39]Thành phố-tỉnh2.672,33.253 Peru
22Luân Đôn8.538.689[40]Ủy quyền Greater London1.572,155.431 Vương quốc Anh
23Thành phố New York8.491.079[41]Thành phố783,8410.833 Hoa Kỳ
24Bengaluru8.425.970[19]Thành phố709,5[42]11.876 Ấn Độ
25Băng Cốc8.280.925[43]Đơn vị hành chính đặc biệt1.568,745.279 Thái Lan
26Đông Hoản8.220.207[44]Thành phố phó tỉnh2.469,43.329 Trung Quốc
27Trùng Khánh8.189.800[45]Thành phố trực thuộc trung ương[46][47][48]5.473[46]1.496 Trung Quốc
28Nam Kinh8.187.828[49]Thành phố phó tỉnh4.713,851.737 Trung Quốc
29Tehran8.154.051[50]Thành phố trực thuộc trung ương686[51]11.886 Iran
30Hà Nội8,053,663[34]Vừa là Thủ Đô vừa là Thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam3.324,5[34]2.398 Việt Nam
31Thẩm Dương8.106.171[52]Thành phố phó tỉnh12.942626 Trung Quốc
32Bogotá7.776.845[53]Capital District859,11[54]9.052 Colombia
33Ninh Ba7.605.689[55]Thành phố phó tỉnh9,816,23775 Trung Quốc
34Hồng Kông7.298.600[56]Đặc khu hành chính1.104,43[57]6.608 Trung Quốc
35Baghdad7.180.889[58]Thành phố-tỉnh4.5551.576 Iraq
36Trường Sa7.044.118[59]Địa cấp thị11.819596 Trung Quốc
37Dhaka6.970.105[60]Thành phố153,84[61]45.307 Bangladesh
38Vũ Hán6.886.253[62]Thành phố phó tỉnh1.327,615.187 Trung Quốc
39Hyderabad6.809.970[19]Thành phố621,48[63]10.958 Ấn Độ
40Rio de Janeiro6.429.923[64]Thành phố trực thuộc trung ương1.200,27[65]5.375 Brasil
Đăng bởi

Danh sách quốc gia theo diện tích

Nước / Vùng lãnh thổDiện tích (km²)Hạng Quốc giaHạng Vùng lãnh thổGhi chú
 Nga17.098.246,0011Tính cả Cộng Hòa Krym
 Canada9.984.670,0022Nước lớn nhất châu Mỹ.
 Hoa Kỳ9.796.742,003/43/4Nước lớn thứ 2 ở châu Mỹ, sau Canada. Bao gồm các đảo kiểm soát trên Đại Tây Dương (tổng số 301.608,00 km²).
 Trung Quốc9.596.961,004/34/3Nước lớn nhất châu Á. Không bao gồm Đài Loan, khu vực tranh chấp với Ấn Độ(tổng số 137.296,00 km²).
 Brasil8.515.767,0055Nước lớn nhất Nam Mỹ.
 Úc7.596.897,0066Bao gồm Lord Howe và Macquarie.
 Ấn Độ3.287.263,0077Số liệu diện tích theo wiki/, không tính các phần lãnh thổ tranh chấp. Diện tích Ấn Độ tuyên bố chủ quyền là 3.287.263,00 km² và không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp.
 Argentina2.780.400,0088Không bao gồm những vùng tuyên bố chủ quyền tại Quần đảo FalklandNam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich, 2 quần đảo này được biết đến như là 2 vùng lãnh thổ của nước Anh ở Nam Đại Tây Dương và vẫn được Anh kiểm soát cho đến nay.
 Kazakhstan2.724.900,0099Gồm cả phần Lãnh thổ ở châu Á và một phần Lãnh thổ ở châu Âu (phía hữu ngạn sông Ural).
 Algérie2.381.741,001010Nước lớn nhất châu Phi.
 Cộng hòa Dân chủ Congo2.345.409,001111
 Greenland2.166.086,0012Quốc gia cấu thành của Vương quốc Đan Mạch.
 Ả Rập Xê Út2.149.690,001213
 México1.972.550,001314
 Indonesia1.904.569,001415
 Sudan1.886.068,001516
 Libya1.759.541,001617
 Iran1.648.195,001718
 Mông Cổ1.556.000,001819
 Peru1.285.216,001920
 Chad1.284.000,002021
 Niger1.267.000,002122
 Angola1.246.700,002223
 Mali1.240.192,002324
 Nam Phi1.221.037,002425Bao gồm Quần đảo Prince Edward (Đảo Marion và Quần đảo Prince Edward).
 Colombia1.141.748,002526Bao gồm Đảo MalpeloĐảo nhỏ RoncadorBờ Serrana và Bờ Serranilla.
 Ethiopia1.104.300,002627
 Bolivia1.098.581,002728
 Mauritanie1.030.700,002829
 Ai Cập1.002.450,002930Bao gồm Tam giác Hala’ib.
 Tanzania945.087,003031Bao gồm các đảo MafiaPemba và Zanzibar.
 Nigeria923.768,003132
 Venezuela916.445,003233Gồm Federal Dependencies of Venezuela
 Pakistan881.913,003334Bao gồm Azad Kashmir và Các vùng Bắc, khu vực đang tranh chấp với Ấn Độ.
 Namibia825.615,003435
 Mozambique801.590,003536
 Thổ Nhĩ Kỳ783.562,003637
 Chile756.102,003738Bao gồm Đảo Phục Sinh (Isla de PascuaRapa Nui) và Đảo Sala y Gómez.
 Zambia752.618,003839
 Myanmar676.575,003940
 Afghanistan652.860,004041
 Pháp643.801,004142Chỉ gồm phần lãnh thổ tại châu Âu; toàn bộ Cộng hòa Pháp (gồm cả thuộc địa) là 760.075,00 km².
 Somalia637.657,004243
 Cộng hòa Trung Phi622.984,004344
 Nam Sudan619.745,004445
 Ukraina603.628,004546
 Madagascar587.041,004647
 Botswana582.000,004748
 Kenya580.367,004849
 Yemen555.000,004950Gồm PerimSocotraCộng hòa Ả Rập Yemen (YAR hay Bắc Yemen) và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen (PDRY hay Nam Yemen).
 Thái Lan513.120,005051
 Tây Ban Nha505.990,005152Có 19 cộng đồng tự trị gồm Quần đảo Balearic và Quần đảo Canary, và 3 đảo thuộc chủ quyền Tây Ban Nha ngoài khơi bờ biển Maroc – Quần đảo ChafarinaPeñón de Alhucemas và Peñón de Vélez de la Gomera.
 Turkmenistan488.100,005253
 Cameroon475.442,005354
 Papua New Guinea462.840,005455
 Thụy Điển450.295,005556
 Uzbekistan447.400,005657
 Maroc446.550,005758Không gồm Tây Sahara.
 Iraq438.317,005859
 Paraguay406.752,005960
 Zimbabwe390.757,006061
 Na Uy385.207,006162Bao gồm Svalbard và Jan Mayen
 Nhật Bản377.975,006263Gồm Quần đảo Bonin (Ogasawara-gunto)Daito-shotoMinami-jimaOkino-tori-shimaQuần đảo Ryukyu (Nansei-shoto) và Quần đảo Volcano (Kazan-retto); không gồm Quần đảo Nam Kuril.
 Đức357.386,006364
 Congo342.000,006465
 Phần Lan338.424,006566
 Việt Nam331.210,006667Bao gồm Quần đảo Hoàng Sa ,Quần đảo Trường Sa và các đảo khác tại Biển Đông
 Malaysia329.847,006768
 Bờ Biển Ngà322.463,006869
 Ba Lan312.679,006970
 Oman309.501,007071
 Ý301.340,007172
 Philippines300.000,007273
 Ecuador276.841,007374Gồm cả Quần đảo Galápagos.
 Burkina Faso272.967,007475
 New Zealand270.467,007576Gồm Quần đảo AntipodesQuần đảo AucklandQuần đảo BountyĐảo CampbellQuần đảo Chatham và Quần đảo Kermadec.
 Gabon267.668,007677
 Tây Sahara266.000,007778Phần lớn thuộc quyền chiếm đóng của Maroc, một số lãnh thổ thuộc quyền hành chính của Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi.
 Guinée245.857,007879
 Anh Quốc242.495,007980Gồm Rockall, không bao gồm 3 Vùng phụ thuộc (768 km²), 13 Lãnh thổ hải ngoại Anh (17.027 km²) và Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh (1.395.000 km²) đang tranh chấp.
 Uganda241.550,008081
 Ghana238.533,008182
 România238.397,008283
 Lào237.955,008384
 Guyana214.969,008485
 Belarus207.600,008586
 Kyrgyzstan199.900,008687
 Sénégal196.722,008788
 Syria185.180,008889Gồm cả Cao nguyên Golan.
 Campuchia181.035,008990
 Uruguay176.215,009091
 Suriname163.820,009192
 Tunisia163.610,009293
 Bangladesh147.570,009394
   Nepal147.516,009495
 Tajikistan143.100.009596
 Hy Lạp131.957,009697
 Nicaragua130.370,009798
 CHDCND Triều Tiên120.540,009899
 Malawi118.484,0099100
 Eritrea117.600,00100101Gồm cả vùng Badme.
 Bénin112.622,00101102
 Honduras112.492,00101103
 Liberia111.369,00103104
 Bulgaria110.879,00104105
 Cuba109.884,00105106
 Guatemala108.889,00106107
 Iceland103.000,00107108
 Hàn Quốc100.210,00108109
 Hungary93.028,00109110
 Bồ Đào Nha92.212,00110111Gồm cả Açores và Quần đảo Madeira.
 Jordan89.342,00111112
 Serbia88.361,00112113Gồm cả Kosovo.
 Azerbaijan86.600,00113114Gồm cả phần tách rời Cộng hòa tự trị Nakhchivan và vùng Nagorno-Karabakh.
 Áo83.871,00114115
 UAE83.657,00115116
 Guyane thuộc Pháp83.534,00117Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
 Cộng hòa Séc78.865,00116118
 Panama75.417,00117119
 Sierra Leone71.740,00118120
 Ireland70.273,00119121
 Georgia69.700,00120122
 Sri Lanka65.610,00121123
 Litva65.300,00122124
 Latvia64.559,00123125
Svalbard (Na Uy)62.045,00126Lãnh thổ của Na Uy, gồm cả Spitsbergen và Bjornoya (Đảo Bear) và không gồm đảo Jan Mayen.
 Togo56.785,00124127
 Croatia56.594,00126128
 Bosna và Hercegovina51.209,00126129
 Costa Rica51.100,00127130Gồm cả Isla del Coco.
 Slovakia49.037,00128131
 Cộng hòa Dominica48.671,00129132
 Estonia45.227,00130133Gồm cả 1.520 đảo tại Biển Baltic.
 Đan Mạch43.094,00131134Chỉ gồm riêng Đan Mạch, toàn bộ Vương quốc Đan Mạch gồm cả Greenland rộng 2.210.579 km².
 Hà Lan41.850,00132135Gồm riêng Hà Lan, toàn bộ Vương quốc Hà Lan là 42.847 km².
 Thụy Sĩ41.284,00133136
 Bhutan38.394,00134137
 Đài Loan36.193,00135138Chỉ gồm những Lãnh thổ hiện thuộc quyền kiểm soát của Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc, tức là các đảo Đài Loan, Bành HồKim Môn và Mã Tổ.
 Guiné-Bissau36.125,00136139
 Moldova33.846,00137140
 Bỉ30.689,00137141
 Lesotho30.355,00139142
 Armenia29.843,00140143Không gồm Nagorno-Karabakh.
 Quần đảo Solomon28.896,00141144
 Albania28.748,00142145
 Guinea Xích Đạo28.051,00143146
 Burundi27.834,00144147Chỉ gồm những Lãnh thổ hiện thuộc quyền kiểm soát của Chính phủ
 Haiti27.750,00145148
 Cộng hòa Krym27.000,00Đã gia nhập Liên bang Nga, trước đó là 1 Cộng hòa tự trị nằm trong nhà nước Ukraine.
 Rwanda26.338,00146149
 Bắc Macedonia25.713,00147150
 Djibouti23.200,00148151
 Belize22.966,00149152
 El Salvador21.041,00150153
 Israel20.770,00151154Gồm cả Cao nguyên Golan, nhưng không gồm Dải Gaza hay Bờ Tây.
 Slovenia20.273,00152155
 Nouvelle-Calédonie18.575,00156Quốc gia thuộc Pháp.
 Fiji18.272,00153157
 Kuwait17.818,00154158
 Eswatini17.364,00155159
 Đông Timor14.874,00156160
 Bahamas13.943,00157161
 Montenegro13.812,00158162
 Vanuatu12.189,00159163
Quần đảo Falkland/Malvinas12.173,00164Lãnh thổ hải ngoại AnhArgentina tuyên bố chủ quyền.
 Qatar11.586,00160165
 Gambia11.295,00161166
 Jamaica10.991,00162167
 Kosovo10.887,00168Serbia tuyên bố chủ quyền.
 Liban10.452,00163169
 Síp9.251,00164170Gồm các vùng: lãnh thổ ly khai Bắc Síp (3.355 km²) của người Thổ Nhĩ Kỳ, vùng đệm LHQ lập (346 km²), nước Anh chiếm giữ Akrotiri và Dhekelia (254 km²).
 Puerto Rico9.104,00171Lãnh thổ Hoa Kỳ.
Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp7.747,00“Terres australes et antarctiques françaises”
Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ6.959,41172Các Quần đảo không có người ở thuộc chủ quyền Hoa Kỳ; gồm đảo san hô Palmyra, Đảo Wake, Quần đảo Midway (gồm Đảo Đông, Đảo Sand, Đảo Spit), Đảo Navassa, Đảo Jarvis, Đảo san hô Johnston, Đảo Howland, Đảo Baker và Rạn san hô Kingman.
 Palestine6.220,00165173Gồm Bờ Tây (5640 km²) và Dải Gaza (340 km²).
 Brunei5.765,00166174
 Trinidad và Tobago5.130,00167175
 Polynésie thuộc Pháp4.167,00176Lãnh thổ hải ngoại của Pháp.
 Cabo Verde4.033,00168177
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich (Anh)3.903,00178Lãnh thổ hải ngoại Anh, Argentina tuyên bố chủ quyền; gồm cả Shag Rocks, Black Rock, Clerke Rocks, Đảo Nam Georgia, Chim, và Quần đảo Nam Sandwich, gồm một số trong 9 đảo.
 Samoa2.842,00169179
 Luxembourg2.586,00170180
 Mauritius2.040,00171181Gồm Quần đảo Agalega, Bãi cát ngầm Cargados Carajos (Saint Brvandon), và Rodrigues.
 Comoros1.862,00172182Không gồm Mayotte.
Guadeloupe (Pháp)1.628,00183Lãnh thổ hải ngoại Pháp gồm La Désirade, Marie Galante, Les saintes, Saint-Barthélemy và Saint Martin (phần của Pháp).
Quần đảo Åland (Phần Lan)1.580,00184
 Quần đảo Faroe1.393,00185Lãnh thổ tự trị của Đan Mạch.
 Martinique1.128,00186Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
 Hồng Kông1.106,00187Đặc khu hành chính của CHND Trung Hoa.
Antille thuộc Hà Lan999188Vùng tự trị Hà Lan; gồm Bonaire, Curacao, Saba, Sint Eustatius, và Sint Maarten (phần Hà Lan trên đảo Saint Martin).
 São Tomé và Príncipe964173189
Quần đảo Turks và Caicos (Anh)948190Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Sevastopol864Là 1 thành phố tự trị nằm trên bán đảo Crimea, đã gia nhập vào Liên bang Nga cùng với Cộng hòa tự trị Crimea, trước đó nằm trong nhà nước Ukraine.
 Kiribati811174191Gồm nhóm 3 đảo – Quần đảo Gilbert, Quần đảo Line, Quần đảo Phoenix.
 Bahrain765,3175192
 Dominica751176193
 Tonga747177194
 Singapore728,6178195
 Liên bang Micronesia702179196Gồm Pohnpei (Ponape), Chuuk (Truk), Quần đảo Yap, và Kosrae (Kosaie).
 Saint Lucia616180197
 Đảo Man (Anh)572198Vùng phụ thuộc Anh.
 Guam (Mỹ)549199Lãnh thổ chưa được gộp vào của Hoa Kỳ.
Nhà nước Liên bang Novorossiya542Nhà nước tự xưng tuyên bố thành lập ngày 22/5/2014 do lực lượng ly khai ở 2 tỉnh Donetsk và Luhansk thuộc lãnh thổ miền Đông Ukraina hợp thành.
 Andorra468181200
Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ)464201Trong Khối thịnh vượng chung chính trị với Hoa Kỳ; gồm 14 quần đảo, gồm cả Saipan, Rota và Tinian.
 Palau459182202
 Seychelles452183203
 Curaçao (Hà Lan)444204
 Antigua và Barbuda442184205Gồm Redonda, 1,6 km².
 Barbados430185206
Đảo Heard và quần đảo McDonald (Úc)412207Lãnh thổ hải ngoại không có người ở của Úc.
 Saint Vincent và Grenadines389186208
Jan Mayen (Na Uy)377209Là 1 Lãnh thổ tự trị thuộc Na Uy.
Mayotte (Pháp)374210Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ347211Vùng phụ thuộc Hoa Kỳ.
 Grenada344187212
 Malta316188213
 Saint Helena & vùng phụ thuộc (Anh)308214
 Maldives300189215
Bonaire (Hà Lan)294216
 Quần đảo Cayman264217Lãnh thổ hải ngoại Anh.
 Saint Kitts và Nevis261190218
 Niue (New Zealand)260219Quốc gia tự quản trong Liên hiệp tự do với New Zealand.
Akrotiri và Dhekelia (Anh)253,8220Các vùng dựa trên chủ quyền nước Anh tại đảo Síp.
Réunion (Pháp)251221Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
 Saint-Pierre và Miquelon (Pháp)242222Lãnh thổ hải ngoại Pháp; gồm 8 đảo nhỏ trong nhóm Saint Pierre và Miquelon.
 Quần đảo Cook (New Zealand)236223Tự quản trong Liên hiệp tự do với New Zealand.
 Samoa thuộc Mỹ199224Lãnh thổ chưa sáp nhập của Hoa Kỳ; gồm Đảo Rose và Đảo Swain.
 Quần đảo Marshall181191225Gồm dải đá ngầm Bikini, Enewetak, Kwajalein, Majuro, Rongelap, và Utirik.
 Aruba180226Vùng tự quản của Hà Lan.
 Liechtenstein160192227
 Quần đảo Virgin thuộc Anh153228Lãnh thổ hải ngoại Anh; gồm 16 đảo có người ở và 20 đảo không người ở; gồm đảo Anegada.
Wallis và Futuna (Pháp)142229Lãnh thổ hải ngoại Pháp; gồm Île Uvéa (Đảo Wallis), Île Futuna (Đảo Futuna), Île Alofi, và 20 đảo nhỏ.
 Đảo Giáng Sinh (Úc)135230Lãnh thổ Úc.
Socotra (Yemen)132231Là 1 quần đảo trong Biển Ả Rập, nằm dưới quyền kiểm soát của Yemen, nhưng Somalia tuyên bố chủ quyền.
 Jersey (Quần đảo Eo Biển, Anh)119,5232Vương quốc phụ thuộc Anh.
 Montserrat (Anh)102233Lãnh thổ hải ngoại Anh.
 Anguilla91234Lãnh thổ hải ngoại Anh.
 Guernsey (Quần đảo Eo Biển, Anh)78235Vương quốc phụ thuộc Anh; gồm Alderney, Guernsey, Herm, Sark và một số đảo nhỏ khác.
 San Marino61193236
 Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh60237Lãnh thổ hải ngoại Anh; gồm toàn bộ Quần đảo Chagos.
 Bermuda (Anh)54238Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Saint-Martin (Pháp)54239
Đảo Bouvet (Na Uy)49240Đảo không người ở do Na Uy tuyên bố chủ quyền.
 Quần đảo Pitcairn (Anh)47241Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Îles Éparses (Pháp)39242thuộc chủ quyền Pháp; gồm Đảo Europa, Đảo Gloriosos (gồm Île Glorieuse, Île du Lys, Verte Rocks, Wreck Rock, Nam Rock), Đảo Tromelin, Đảo Juan de Nova, Bassas da India.
 Đảo Norfolk (Úc)36243Vùng tự quản của Úc.
 Sint Maarten (Hà Lan)34244
 Ma Cao31,3245Đặc khu hành chính của CHND Trung Hoa.
 Tuvalu26194246
 Nauru21195247
Saint-Barthélemy (Pháp)21248
 Sint Eustatius (Hà Lan)21249
 Quần đảo Cocos (Keeling) (Úc)14250Lãnh thổ Úc; gồm 2 quần đảo chính Đảo Tây và Đảo Home.
Saba (Hà Lan)13251
 Tokelau (New Zealand)12252Lãnh thổ New Zealand.
 Gibraltar (Anh)6,8253Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Đảo Clipperton (Pháp)6254Sở hữu của Pháp.
Quần đảo Ashmore và Cartier (Úc)5255một phần Lãnh thổ phía Bắc Úc; gồm Bãi cát ngầm Ashmore (các đảo nhỏ Tây, Trung và Đông) và Đảo Cartier.
Quần đảo Biển San hô (Úc)2,89256Lãnh thổ Úc; gồm nhiều đảo nhỏ và đảo san hô rải rác trên 1 diện tích khoảng 780.000 km², với các đảo nhỏ Willis là phần chính yếu.
 Monaco2,02196257Chính phủ Monaco cho rằng diện tích của họ là 1,95 km².
  Thành Vatican0,49197258những số liệu cũ cho thấy là 0,44 km2
Đăng bởi

Danh sách quốc gia theo dân số

STTQuốc gia / Lãnh thổDân sốThời điểm thống kê% so với dân số thế giớiNguồn ước tính
Thế giới~ 7.9 tỷTháng 12, 2021100%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
001 Trung Quốcn21.446.353.560Tháng 12, 202118,27%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
002 Ấn Độ1.400.051.176Tháng 12, 202117,69%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
003 Hoa Kỳ333.864.279Tháng 12, 20214,22%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
004 Indonesia277.754.604Tháng 12, 20213,51%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
005 Pakistan227.355.624Tháng 12, 20212,87%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
006 Brasil214.676.280Tháng 12, 20212,71%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
007 Nigeria214.086.502Tháng 12, 20212,70%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
008 Bangladesh167.097.333Tháng 12, 20212,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
009 Nga145.858.829Tháng 12, 20211,84%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
010 México139.915.926Tháng 12, 20211,65%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
011 Nhật Bản125.799.802Tháng 12, 20211,59%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
012 Ethiopia119.352.119Tháng 12, 20211,51%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
013 Philippines111.781.478Tháng 12, 20211,41%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
014 Ai Cập102,674,140Tháng 12, 20211,33%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
015 Việt Nam98.569.617Tháng 12, 20211,25%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
016 CHDC Congo93.816.432Tháng 12, 20211,19%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
017 Thổ Nhĩ Kỳ85.303.388Tháng 12, 20211,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
018 Iran85.527.520Tháng 12, 20211,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
019 Đức83.891.998Tháng 12, 20211,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
020 Thái Lan70.014.818Tháng 12, 20210,88%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
021 Vương quốc Anh68.353.201Tháng 12, 20210,86%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
022 Phápn365.505.760Tháng 12, 20210,83%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
023 Tanzania62.402.279Tháng 12, 20210,79%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
024 Nam Phi60.400.860Tháng 12, 20210,76%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
025 Ý60.314.860Tháng 12, 20210,76%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
026 Kenya55.602.630Tháng 12, 20210,70%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
027 Myanmar55.017.334Tháng 12, 20210,70%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
028 Colombia51.389.844Tháng 12, 20210,65%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
029 Hàn Quốc51.317.602Tháng 12, 20210,65%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
030 Uganda47.780.958Tháng 12, 20210,60%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
031 Tây Ban Nha46.732.111Tháng 12, 20210,59%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
032 Argentina45.809.152Tháng 12, 20210,58%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
033 Sudan45.453.695Tháng 12, 20210,57%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
034 Algérie44.985.423Tháng 12, 20210,57%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
035 Ukraina43.328.742Tháng 12, 20210,55%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
036 Iraq41.674.899Tháng 12, 20210,53%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
037 Afghanistan40.297.169Tháng 12, 20210,51%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
039 Canada38.228.927Tháng 12, 20210,48%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
039 Ba Lan37.768.230Tháng 12, 20210,48%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
040 Maroc37.559.964Tháng 12, 20210,47%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
041 Ả Rập Saudi35.594.026Tháng 12, 20210,45%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
042 Angola34.482.619Tháng 12, 20210,44%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
043 Uzbekistan34.160.164Tháng 12, 20210,43%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
044 Peru33.522.592Tháng 12, 20210,42%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
045 Malaysia32.979.623Tháng 12, 20210,42%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
046 Mozambique32.628.203Tháng 12, 20210,41%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
047 Ghana32.065.641Tháng 12, 20210,41%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
048 Yemen30.824.128Tháng 12, 20210,39%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
049   Nepal29.951.551Tháng 12, 20210,38%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
050 Venezuela28.987.233Tháng 12, 20210,37%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
051 Madagascar28.804.800Tháng 12, 20210,36%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
052 Cameroon27.569.822Tháng 12, 20210,35%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
053 Bờ Biển Ngà27.399.506Tháng 12, 20210,35%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
054 CHDCND Triều Tiên25.939.097Tháng 12, 20210,33%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
055 Úcn525,929,226Tháng 12, 20210,33%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
056 Niger25.609.901Tháng 12, 20210,32%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
057 Đài Loann423.871.886Tháng 12, 20210,30%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
058 Burkina Faso21.801.292Tháng 12, 20210,28%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
059 Sri Lanka21.536.795Tháng 12, 20210,27%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
060 Mali21.166.481Tháng 12, 20210,27%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
061 Malawi19.915.753Tháng 12, 20210,25%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
062 Chile19.231.360Tháng 12, 20210,24%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
063 Zambia19.196.709Tháng 12, 20210,24%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
064 Kazakhstan19.100.566Tháng 12, 20210,24%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
065 România19.079.355Tháng 12, 20210,24%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
066 Syria18.822.510Tháng 12, 20210,24%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
067 Guatemala18.417.855Tháng 12, 20210,23%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
068 Ecuador18.001.552Tháng 12, 20210,23%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
069 Sénégal17.426.274Tháng 12, 20210,22%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
070 Hà Lan17.192.353Tháng 12, 20210,22%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
071 Tchad17.165.422Tháng 12, 20210,22%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
072 Campuchia17.058.056Tháng 12, 20210,22%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
073 Somalian716.601.785Tháng 12, 20210,21%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
074 Zimbabwe15.212.472Tháng 12, 20210,19%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
075 Guinée13.682.284Tháng 12, 20210,17%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
076 Rwanda13.439.275Tháng 12, 20210,17%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
077 Bénin12.618.636Tháng 12, 20210,16%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
078 Burundi12.440.946Tháng 12, 20210,16%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
079 Tunisia11.991.523Tháng 12, 20210,15%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
080 Bolivia11.913.114Tháng 12, 20210,15%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
081 Bỉ11.650.384Tháng 12, 20210,15%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
082 Haiti11.611.362Tháng 12, 20210,15%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
083 Nam Sudann1611.500.506Tháng 12, 20210,15%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
084 Cuba11.311.542Tháng 12, 20210,14%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
085 Cộng hòa Dominica11.005.328Tháng 11, 20200,14%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
086 Cộng hòa Séc10.730.692Tháng 12, 20210,14%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
087 Hy Lạp10.343.541Tháng 12, 20210,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
088 Jordan10.285.032Tháng 12, 20210,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
089 Azerbaijan10.261.898Tháng 12, 20210,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
090 Bồ Đào Nha10.154.188Tháng 12, 20210,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
091 Thụy Điển10.189.732Tháng 12, 20210,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
092 Honduras10.142.574Tháng 12, 20210,13%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
093 UAE10.036.678Tháng 12, 20210,13%Official estimate
094 Tajikistan9.853.997Tháng 12, 20210,12%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
095 Hungary9.620.128Tháng 12, 20210,12%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
096 Belarus9.437.815Tháng 12, 20210,12%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
097 Papua New Guinea9.205.962Tháng 12, 20210,12%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
098 Áo9.054.948Tháng 12, 20210,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
099 Israeln88.856.659Tháng 12, 20210,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
100 Thụy Sĩ8.744.729Tháng 12, 20210,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
101 Serbian68.675.155Tháng 12, 20210,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
102 Togo8.580.112Tháng 12, 20210,11%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
103 Sierra Leone8.224.361Tháng 12, 20210,10%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
104 Hồng Kông7.578.679Tháng 12, 20210,10%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
105 Lào7.430.428Tháng 12, 20200,09%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
106 Paraguay7.262.947Tháng 12, 20210,09%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
107 Libya6.999.877Tháng 12, 20210,09%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
108 Bulgaria6.870.518Tháng 12, 20210,09%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
109 Nicaragua6.740.919Tháng 12, 20210,09%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
110 Liban6.726.759Tháng 12, 20210,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
111 Kyrgyzstan6.678.593Tháng 12, 20210,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
112 El Salvador6.534.516Tháng 12, 20210,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
113 Turkmenistan6.160.180Tháng 12, 20210,08%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
114 Singapore5.920.227Tháng 12, 20210,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
115 Đan Mạch5.824.181Tháng 12, 20210,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
116 Cộng hòa Congo5.727.717Tháng 12, 20210,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
117 Phần Lann95.551.672Tháng 12, 20210,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
118 Na Uyn105.488.590Tháng 12, 20210,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
119 Slovakia5.460.458Tháng 12, 20210,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
120 Palestine5.284.404Tháng 12, 20210,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
121 Oman5.273.927Tháng 12, 20210,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
122 Liberia5.242.849Tháng 12, 20210,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
123 Costa Rica5.160.796Tháng 12, 20210,07%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
124 Ireland5.001.642Tháng 12, 20210,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
125 Cộng hòa Trung Phi4.968.541Tháng 12, 20210,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
126 New Zealand4.879.510Tháng 12, 20210,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
127 Mauritanie4.838.890Tháng 12, 20210,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
128 Panama4.414.426Tháng 12, 20210,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
129 Kuwait4.354.519Tháng 12, 20210,06%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
130 Croatia4.070.438Tháng 12, 20210,05%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
131 Moldovan124.018.585Tháng 12, 20210,05%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
132 Gruzian113.974.234Tháng 12, 20210,05%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
133 Eritrea3.631.946Tháng 12, 20210,05%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
134 Uruguay3.490.600Tháng 12, 20210,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
135 Mông Cổ3.353.753Tháng 12, 20210,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
136 Bosna và Hercegovina3.256.365Tháng 12, 20210,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
137 Jamaica2.979.292Tháng 12, 20210,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
138 Armenia2.970.056Tháng 12, 20210,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
139 Qatar2.955.321Tháng 12, 20210,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
140 Albania2.869.642Tháng 12, 20210,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
141 Puerto Rico2.829.030Tháng 12, 20210,04%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
142 Litva2.675.741Tháng 12, 20210,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
143 Namibia2.610.719Tháng 12, 20210,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
144 Gambia2.522.823Tháng 12, 20210,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
145 Botswana2.419.263Tháng 12, 20210,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
146 Gabon2.305.260Tháng 12, 20210,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
147 Lesotho2.167.428Tháng 12, 20210,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
148 Bắc Macedonia2.081.981Tháng 12, 20210,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
149 Slovenia2.078.375Tháng 12, 20210,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
150 Guiné-Bissau2.039.498Tháng 12, 20210,03%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
151 Latvia1.857.835Tháng 12, 20210,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
152 Bahrain1.766.213Tháng 12, 20210,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
153 Guinea Xích Đạo1.473.353Tháng 12, 20210,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
154 Trinidad và Tobago1.404.985Tháng 12, 20210,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
155 Đông Timor1.356.723Tháng 12, 20210,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
156 Estonia1.323.540Tháng 12, 20210,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
157 Mauritius1.274.076Tháng 12, 20210,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
158 Sípn141.219.501Tháng 12, 20210,02%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
159 Eswatini1.178.614Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
160 Djibouti1.009.184Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
161 Fiji906.192Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
162 Réunion904.893Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
163 Comorosn15897.979Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
164 Guyana792.190Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
165 Bhutan783.935Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
166 Quần đảo Solomon712.607Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
167 Ma Cao662.955Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
168 Luxembourg638.603Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
169 Montenegro628.001Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
170 Tây Sahara619.051Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
171 Suriname594.326Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
172 Cabo Verde564.798Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
173 Maldives542.295Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
174 Brunei443.492Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
175 Malta443.412Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
176 Belize408.577Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
177 Guadeloupe399.907Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
178 Bahamas398.725Tháng 12, 20210,01%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
179 Martinique374.412Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
180 Iceland344.383Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
181 Vanuatu318.160Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
182 Guyane thuộc Pháp310.322Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
183 Nouvelle-Calédonie289.575Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
184 Barbados287.866Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
185 Polynésie thuộc Pháp283.351Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
186 Mayotte282.891Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
187 São Tomé và Príncipe225.534Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
188 Samoa201.196Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
189 Saint Lucia184.758Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
190Quần đảo Eo Biển175.855Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
191 Guam170.858Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
192 Curaçao165.166Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
193 Kiribati122.405Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
194 Liên bang Micronesia116.873Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
195 Grenada113.247Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
196 Saint Vincent và Grenadines111.411Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
197 Aruba107.404Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
198 Tonga107.256Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
199 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ104.093Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
200 Seychelles99.172Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
201 Antigua và Barbuda99.118Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
202 Đảo Man85.574Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
203 Andorra77.407Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
204 Dominica72.255Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
205 Quần đảo Cayman66.891Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
206 Bermuda62.017Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
207 Quần đảo Marshall59.836Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
208 Quần đảo Bắc Mariana58.091Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
209 Greenland56.922Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
210 Samoa thuộc Mỹ55.067Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
211 Saint Kitts và Nevis53.706Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
212 Quần đảo Faroe49.142Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
213 Sint Maarten43.696Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
214 Monaco39.649Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
215 Quần đảo Turks và Caicos39.486Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
216 Liechtenstein38.322Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
217 Gibraltar33.703Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
218 San Marino34.043Tháng 12, 20200,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
219 Quần đảo Virgin thuộc Anh30.515Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
220 Palau18.201Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
221 Quần đảo Cook17.568Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
222 Anguilla15.175Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
223 Tuvalu11.993Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
224 Wallis và Futuna11.036Tháng 12, 20200,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
225 Nauru10.884Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
226 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha6.102Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
227 Saint Pierre và Miquelon5.764Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
228 Montserrat4.974Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
229 Quần đảo Falkland3.531Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
230 Niue1.615Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
231 Tokelau1.373Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
232  Thành Vatican810Tháng 12, 20210,00%CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
Đăng bởi

Danh sách các toà nhà cao nhất thế giới

Tính đến năm 2021, danh sách này bao gồm tất cả 64 tòa nhà (đã hoàn thành) đạt chiều cao từ 350 mét trở lên. Trong số này, 32 tòa (50%) là ở Trung Quốc. Sáu trong số bảy tòa nhà cuối cùng đã giữ kỷ lục là ‘tòa nhà cao nhất’ vẫn còn tồn tại trong danh sách, ngoại trừ Tháp Bắc của Trung tâm Thương mại Thế giới ban đầu ở độ cao 417 mét sau khi bị phá hủy vào ngày 11 tháng 9 các cuộc tấn công năm 2001. Nếu tòa tháp đôi không bị phá hủy và Trung tâm Thương mại Thế giới Một không bao giờ được xây dựng, các tòa tháp WTC sẽ xếp hạng 28 và 29 trong danh sách hiện nay.

Toà nhà đang hoặc đã từng là toà nhà cao nhất thế giới
HạngTên Công trìnhThành phốQuốc giaChiều cao (m)[1]Chiều cao (ft)Số tầngHoàn thành
1Burj KhalifaDubai UAE828 m2.717 ft1922010
2Tháp Thượng HảiThượng Hải Trung Quốc632 m[2]2.073 ft1332015
3Tháp đồng hồ Abraj Al-BaitMecca Ả Rập Xê Út601 m[3]1.971 ft1232012
4Trung tâm Tài chính Quốc tế Bình AnThâm Quyến Trung Quốc599 m1.965 ft1202017
5Goldin Finance 117Thiên Tân Trung Quốc597m1.957 ft1282020
6Lotte World TowerSeoul Hàn Quốc554,5 m1.819 ft1232017
7Trung tâm Thương mại Một Thế giớiThành phố New York Hoa Kỳ546,2m1.776 ft1092014
8Guangzhou CTF finance centreQuảng Châu Trung Quốc530 m[4]1.739 ft1162016
Tianjin CTF finance centreThiên Tân Trung Quốc530 m1.739 ft1012019
9China ZunBắc Kinh Trung Quốc528 m1.732 ft1172018
10Taipei 101Đài Bắc Đài Loan508 m[5]1.667 ft1062004
11Trung tâm Tài chính Thế giới Thượng HảiThượng Hải Trung Quốc492 m1.614 ft1042008
12International Commerce CentreHong Kong Hồng Kông484 m1.588 ft1222010
13Central Park TowerThành phố New York Hoa Kỳ472 m1548 ft982020
14Lakhta Center[6]St. Petersburg Nga462 m1.516 ft902019
15Landmark 81Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam461,2 m1.513 ft812018
16Changsha IFS tower T1Trường Sa, Hồ Nam Trung Quốc452,1 m1.483 ft992018
17Petronas Tower 1Kuala Lumpur Malaysia451,9 m1.483 ft931998
Petronas Tower 2Kuala Lumpur Malaysia451,9 m1.483 ft931998
The Exchange 106Kuala Lumpur Malaysia451,9 m1.483 ft962019
18Zifeng towerNam Kinh Trung Quốc450 m1.476 ft912010
Suzhou IFS TowerTô Châu Trung Quốc450 m1.476 ft1032019
19Tháp Willis (trước kia là Tháp Sears)Chicago Hoa Kỳ442,1 m1.450 ft 1121974
20KK100Thâm Quyến Trung Quốc442 m1.449 ft1042011
21Trung tâm Tài chính Quốc tế Quảng ChâuQuảng Châu Trung Quốc440 m1.440 ft1072010
22Wuhan centerVũ Hán Trung Quốc438 m1.437 ft882019
23111 West 57th StreetThành phố New York Hoa Kỳ435 m1.428 ft842020
24432 Park AvenueThành phố New York Hoa Kỳ425,5 m1.396 ft1002015
25Marina 101Dubai UAE425 m1.394 ft1012017
26Tháp và Khách sạn Quốc tế Trump[7]Chicago Hoa Kỳ423,2 m1.388 ft1022009
27Tháp Kim MậuThượng Hải Trung Quốc421 m1.380 ft881999
28Tháp PrincessDubai UAE414 m1.358 ft[8]1012012
29Tháp Al HamraThành phố Kuwait Kuwait413 m1.354 ft832011
30Two International Finance CentreHong Kong Trung Quốc412 m1.352 ft962003
31Tháp Haeundae LCT The Sharp LandmarkBusan Hàn Quốc411,6 m1.352 ft1012019
32Tháp China Resources Nam NinhNam Ninh Trung Quốc402,7 m1.321 ft882019
33China Resources HeadquartersThâm Quyến Trung Quốc392,5 m1.288 ft672017
3423 MarinaDubai UAE392,4 m1.287 ft892012
35CITIC PlazaQuảng Châu Trung Quốc390,2 m1.280 ft801996
36Tháp Shum Yip Upperhills 1Thâm Quyến Trung Quốc388,1 m1.273 ft802017
3730 Hudson YardsThành phố New York Hoa Kỳ386,6 m1.268 ft732019
38Capital Market Authority HeadquartersRiyadh Ả Rập Xê Út385 m1.263 ft772016
39Shun Hing SquareThâm Quyến Trung Quốc384 m1.260 ft691996
40Eton Place Dalian Tower 1Đại Liên Trung Quốc383 m1.257 ft812015
41Trung tâm thương mại thế giới Abu DhabiAbu Dhabi UAE382 m1.253 ft882014
42Logan Century Center 1Nam Ninh Trung Quốc381,3 m1.251 ft822017
43Tòa nhà Empire StateThành phố New York Hoa Kỳ381 m1.250 ft1021931
Elite ResidenceDubai UAE381 m1.248 ft872012
44Central PlazaHong Kong Trung Quốc373,9 m1.226 ft781992
45Tháp Liên bang (Tháp Đông)[9]Moskva Nga373,7 m1.226 ft952016
46Address BoulevardDubai UAE370 m1.207 ft732017
47Tháp Golden Eagle Tiandi ANam Kinh Trung Quốc368.1 m1,208 ft762019
48Bank of China TowerHong Kong Trung Quốc367 m1.205 ft701990
49Bank of America TowerThành phố New York Hoa Kỳ365,8 m1.200 ft542009
50Tháp AlmasDubai UAE360 m1.191 ft682009
51Hanking CenterThâm Quyến Trung Quốc358,9 m1.177 ft732017
52Tháp Ahmed Abdul Rahim Al AttarDubai UAE357,8 m1.169 ft752017
53Tháp JW Marriott Marquis Dubai 1Dubai UAE355.4 m1.166 ft822012
Tháp JW Marriott Marquis Dubai 2Dubai UAE355.4 m1.166 ft822012
54Emirates Office TowerDubai UAE354.6 m1.163 ft542000
55Raffles City Chongqing T3N[10]Trùng Khánh Trung Quốc354,5 m1.163 ft792019
Raffles City Chongqing T4N[10]Trùng Khánh Trung Quốc354,5 m1.163 ft792019
56OKOMoskva Nga354.2 m1.160 ft852015
57The Marina TorchDubai UAE352 m1.155 ft862011
58Tháp Forum 66 1Thẩm Dương Trung Quốc350,6 m1.150 ft682015
59The PinnacleQuảng Châu Trung Quốc350,4 m1.149 ft602012
60Trung tâm tài chính quốc tế Tây An Glory[11]Tây An Trung Quốc350 m1.148 ft752020
Đăng bởi

Tổng Hợp Các Khóa Học Về Security

Crypto I : https://www.coursera.org/course/crypto (đang mở 20/5/2015) , đâu là course khá hay dành cho người mới bắt đầu tiềm hiểu về Crypto, các định nghĩa cơ bản, có nhiều bài tập cũng hay 

Crypto IIhttps://www.coursera.org/course/crypto2 dành cho ai muốn nâng cao thêm kiến thức về mật mã.

Computer Security : https://www.coursera.org/course/security khóa học gồm các khái niệm cơ ban nhất về ngành an ninh thông tin, gồm nhiều giáo sư hàng đầu của Mỹ đứng lớp.

Computer Science 101https://www.coursera.org/course/cs101 : một khóa học không thể thiếu được với một người mới bắt đầu học vê IT (ai mới bắt đầu, khuyến cáo xem cái này trước).

Python Programminghttps://www.coursera.org/course/pythonlearn

Algorithm I https://www.coursera.org/course/algs4partI
——————————–
Vô tình xem trên twitter của mình thì thấy một link khá hay về linux kernel
https://github.com/0xAX/linux-insides (rất là đầy đủ)

Đăng bởi

Tổng hợp các bài viết hay về an ninh hạ tầng mạng

An ninh thiết bị mạng

Điều tra số trên mạng

An ninh Hệ điều hành

Kiến thức cơ bản

IoT

An ninh Smart devices

updating…

Đăng bởi

4 bước để không dùng e-book lậu nữa!

Nhân đọc Tản mạn về sở hữu trí tuệ lậu ở Blog Khoa Học Máy Tính, tôi muốn chia sẻ cách làm thế nào để vẫn cập nhật được kiến thức mới mà không cần xài e-book lậu, hay tốn quá nhiều tiền để mua sách xịn. Nó chỉ vỏn vẹn có 4 bước:

  1. Để dành 320.000 đồng/tháng (sẽ ít hơn nếu bạn share với nhiều người, tôi share với một người bạn nên chỉ cần 160.000/tháng)
  2. Đăng kí một Visa debit/credit card của ngân hàng ACB, VCB hay Eximbank
  3. Mua gói Safari Bookshelf – 10-Slot Bookshelf, Limited Access
  4. Có ngay 4672 cuốn e-book (and counting) để đọc!